Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở năm học 2017 - 2018


 Biểu mẫu 10

PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU

TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

          Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2017 - 2018

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

I

Số học sinh chia theo hạnh kiểm

 337

95 

86

70 

86 

1

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

260 

(77.15%)

 77

(81.05%)

67

(77.91%)

52 

(74.29%)

64

(74.42%) 

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

 76

(22.55%)

 17

(17.89%)

19 

(22.09%)

18 

(25.71%)

22 

(25.58%)

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

 1

(0.30%)

 1

(1.05%)

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

 0

 0

II

Số học sinh chia theo học lực

 337

95 

86 

70 

86 

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

41

(12.17%)

11

(26.83%)

14

(34.15%)

7

(17.07%)

9

(21.95%)

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

 127

(37.68%)

40 

(31.5%)

29 

(22.83%)

25 

(19.69%)

33 

(25.98%)

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

 158

(46.88%)

 42

(26.58%)

41

(25.94%)

31

(19.62%)

44

(27.84%)

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

 11

(3.26%)

2

(2.11%) 

2

(2.33%)

7

(10.00%)

0

5

Kém

(tỷ lệ so với tổng số)

 0

0

0

0

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

 337

95 

86

70

86

1

Lên lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

 337

(100%)

94

(98.94%)

86

(100%)

70

(100%)

86

(100%)

a

Học sinh giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

41

(12.17%)

11

(26.83%)

14

(34.15%)

7

(17.07%)

9

(21.95%)

b

Học sinh tiên tiến

(tỷ lệ so với tổng số)

 127

(37.68%)

40 

(31.5%)

29 

(22.83%)

25 

(19.69%)

33 

(25.98%)

2

Thi lại

(tỷ lệ so với tổng số)

 10

(2.97%)

1

(1.05%)

2

(2.33%)

7

(10%)

0

(0%)

3

Lưu ban

(tỷ lệ so với tổng số)

 01

(0.29%)

 01

(1.05%)

0

0

4

Chuyển trường đến/đi

(tỷ lệ so với tổng số)

 1/2

(0.89%)

0

1/0

(1.16%)

0/2

(2.86%)

0

5

Bị đuổi học

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)

(tỷ lệ so với tổng số)

 01

(0.29%)

 01

(1.05%)

0

0

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi

 

 

 

 

 

1

Cấp huyện

8

 0

4

4

2

Cấp tỉnh/thành phố

 1

 

 

 

3

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

 0

 0

 0

 0

V

Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

 86

 

 

 

 86

VI

Số học sinh được công nhận tốt nghiệp

 86

 

 

 

 86

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

9

(2.67%) 

 

 

 

9

(21.95%) 

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

33 

(9.79%)

 

 

 

33 

(25.98%)

3

Trung bình

(Tỷ lệ so với tổng số)

44

(13.06%)

 

 

 

44

(27.84%)

VII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

VIII

Số học sinh nam/số học sinh nữ

184/153 

 65/30

45/41 

 35/35

 39/47

IX

Số học sinh dân tộc thiểu số

 1

 

 1

 

 

 

  

Đông Triều, ngày 01 tháng 09  năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Đã ký)

 

 

 

Phạm Văn Thịnh

 


Chưa có lời bình nào. Bắt đầu